Phân loại thuốc Y học Cổ truyền theo biện chứng luận trị.
Khái niệm. Y học Cổ truyền thường kê đơn thuốc hoặc chọn dùng các chế phẩm thuốc tễ, thuốc hoàn dựa trên tính vị hàn […]
Khái niệm. Y học Cổ truyền thường kê đơn thuốc hoặc chọn dùng các chế phẩm thuốc tễ, thuốc hoàn dựa trên tính vị hàn […]
ĐẠI CƯƠNG. ĐỊNH NGHĨA. Thuốc y học cổ truyền (gọi là dược vật) là những vật liệu có nguồn gốc thực vật, khoáng vật và […]
THUỐC GIẢI BIỂU ĐẠI CƯƠNG. Định nghĩa. Thuốc giải biểu là những vị thuốc tính vị cay nóng và phát tán, có tác dụng làm […]
THUỐC THANH NHIỆT ĐẠI CƯƠNG. Định nghĩa. Thuốc thanh nhiệt là những thuốc có tác dụng thanh giải nhiệt tà ở phần lý. Chỉ định […]
THUỐC TẢ HẠ ĐẠI CƯƠNG. Định nghĩa. Thuốc tả hạ là những thuốc gây đi lỏng (phúc tả) hoặc nhuận tràng, làm tăng cường bài […]
THUỐC KHỨ PHONG THẤP ĐẠI CƯƠNG. Định nghĩa. Thuốc khứ phong thấp là những thuốc có tác dụng tiêu trừ phong hàn thấp tà, để […]
THUỐC HÓA THẤP ĐẠI CƯƠNG. Định nghĩa. Những thuốc khí vị cay thơm, tính thiên về ôn táo, có tác dụng hoá thấp vận tỳ […]
THUỐC LỢI THUỶ THẤM THẤP ĐẠI CƯƠNG. Định nghĩa. Thuốc lợi thuỷ thấm thấp là những vị thuốc có tác dụng thông lợi đường tiểu […]
THUỐC ÔN LÝ TRỪ HÀN ĐẠI CƯƠNG. Định nghĩa. Thuốc trừ hàn là những thuốc vị cay tính ấm nóng, có tác dụng ôn lý […]
THUỐC LÝ KHÍ ĐẠI CƯƠNG. Định nghĩa. Thuốc lý khí là những vị thuốc có tác dụng điều trị khí nghịch hoặc khí trệ, còn […]
THUỐC TIÊU THỰC ĐẠI CƯƠNG Định nghĩa: Thuốc tiêu thực là những vị thuốc có tác dụng tiêu thực đạo trệ, tăng cường tiêu hoá, […]
THUỐC CHỈ HUYẾT ĐẠI CƯƠNG. Định nghĩa. Thuốc chỉ huyết là những vị thuốc có tác dụng cầm chảy máu ở bên trong và bên […]
THUỐC HOẠT HUYẾT ĐẠI CƯƠNG Định nghĩa. Thuốc hoạt huyết hoá ứ là những vị thuốc có tác dụng lưu thông huyết dịch, tiêu tán […]
THUỐC HÓA ĐÀM CHÍ KHÁI BÌNH SUYỄN ĐẠI CƯƠNG. Định nghĩa. Thuốc hoá đàm là những vị thuốc có tác dụng trừ đàm hoặc tiêu […]
THUỐC AN THẦN ĐẠI CƯƠNG. Định nghĩa. Thuốc an thần là những thuốc có tác dụng an thần định trí, dùng để điều trị các […]
THUỐC BÌNH CAN TỨC PHONG ĐẠI CƯƠNG. Định nghĩa. Thuốc bình can tức phong là những thuốc có tác dụng bình can tiềm dương, tức […]
THUỐC KHAI KHIẾU ĐẠI CƯƠNG. Định nghĩa. Thuốc khai khiếu là những thuốc có tính tân hương tán (cay, thơm, phát tán), có tác dụng […]
Thuốc bổ dương phần lớn có tính vị ngọt, ấm hoặc mặn ấm hoặc cay nóng để ôn bổ dương khí của cơ thể. Vì […]
ĐẠI CƯƠNG THUỐC BỔ Định nghĩa. Thuốc bổ là những thuốc có tác dụng bổ ích chính khí, tăng cường thể chất, nâng cao sức […]
Thuốc bổ âm phần lớn tính vị ngọt, hàn, nhuận để điều trị các chứng âm hư – dịch hao. Chứng âm hư phần lớn […]
Thuốc bổ huyết phần lớn có tính vị ngọt ấm hoặc ngọt bình, có tác dụng tư nhuận, bổ can dưỡng tâm, ích tỳ tăng […]
THUỐC CỐ SÁP ĐẠI CƯƠNG. Định nghĩa. Thuốc cố sáp là những thuốc có tác dụng thu liễm cố sáp. Thuốc cố sáp phần lớn […]
THUỐC THANH NHIỆT GIẢI ĐỘC TIÊU THŨNG. Ngọc trâm: Hosta plantaginea (Lam.) aschers Tính vị: đắng, cay, lạnh. Có độc. Tác dụng: giải độc, tiêu thũng, bài […]
ĐẠI CƯƠNG. Định nghĩa. Thuốc khu trùng là những vị thuốc có tác dụng khu trừ hoặc tiêu diệt ký sinh trùng trong cơ thể […]
Phân loại thuốc Y học Cổ truyền theo biện chứng luận trị và tác dụng kháng khuẩn của thuốc thảo mộc. 1. Phân loại thuốc […]
Bản quyền © 2024 | Theme WordPress viết bởi MH Themes